Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba | Cách check mã lỗi điều hòa Toshiba | Mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter - ✅ PHUCTHINHCOMPUTER.COM ✅ 0939.69.3585 ✅ 68 Bacu, Tp. Vũng Tàu

✅ PHUCTHINHCOMPUTER.COM ✅ 0939.69.3585 ✅ 68 Bacu, Tp. Vũng Tàu

Dịch vụ sửa chữa, lắp ráp, cài đặt máy tính, laptop...

Ads Header

test banner

Post Top Ad

Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba | Cách check mã lỗi điều hòa Toshiba | Mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter

Share This

Điều hòa Toshiba bên cạnh những chức năng cơ bản (xem thêm hướng dẫn ở đây) thì còn có chức năng thông báo máy hư hỏng bị lỗi như thế nào thông qua chiếc điều khiển từ xa (remote). Mỗi lỗi của điều hòa có một mã riêng.

Dưới đây sẽ là phần hướng dẫn qua cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba và bảng đối chiếu mã lỗi cơ bản để chúng ta áp dụng trong một số trường hợp cần thiết, dù việc sửa chữa chủ yếu vẫn phải gọi trung tâm bảo dưỡng.

Hướng dẫn cách check mã lỗi điều hòa Toshiba

Để kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba, chúng ta hướng remote về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHECK (hoặc CHK) trên remote cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).

Sau đó chúng ta nhấn tiếp nút lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian TIMER). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “bíp” và đèn timer nhấp nháy liên tục.

Đến lúc xác định đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “bíp” trong vòng 10 giây và tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Mã lỗi hiện trên màn hình chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải.



b1-ma-loi-dieu-hoa-toshiba-inverter-cach-check-ma-loi-dieu-hoa-toshiba.jpg

Để kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba, chúng ta hướng remote về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHECK (hoặc CHK) trên remote…

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba

000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0011: Lỗi moto quạt.

0012: Lỗi PC board.

0013: Lỗi nhiệt độ TC.

0021: Lỗi hoạt động IOL.

0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh.

0112: Lỗi PC board dàn lạnh.

0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

0216: Lỗi vị trí máy nén khí.

0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

021A: Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.

021B: Lỗi cảm biến TE.

021C: Lỗi mạch drive máy nén khí.

0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

031E: Nhiệt độ máy nén khí cao.

031F: Dòng máy nén khí quá cao.

04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

Không có nhận xét nào:

Reviews

Post Bottom Ad